Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bộ môn
bộ não
bọ ngựa
bộ nhớ
bộ óc
bộ phận
bọ rầy
bộ sách
bộ sậu
bộ tham mưu
bộ thuộc
bộ tịch
bộ triệt âm
bộ trưởng
bộ tư lệnh
bộ tướng
bọ xít
bốc
bóc
bốc cháy
bốc dỡ
bốc đồng
bốc hoả
bốc hơi
bốc khói
bốc lôi
bóc lột
bốc mả
bốc mộ
bốc mùi
bộ môn
noun
Subject, genre (khoa học nghệ thuật...)
các bộ môn kịch nói, cải lương, tuồng, chèo
:
the genres of play, reformed theatre, classical drama, traditional operetta
Chair
giáo sư phụ trách bộ môn
:
a professor in charge of a chair