Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cầm cự
cầm đầu
Cầm đuốc chơi đêm
Cầm đường
cầm đường
cầm đường
cầm giao
cầm lái
cầm lòng
cầm máu
cầm quyền
cầm sắt
cầm sắt
Cầm Tháo
cầm thú
cầm tù
cảm
cẩm
Cẩm An
Cẩm ân
Cẩm Bình
Cẩm Châu
Cẩm Chế
cẩm chướng
Cẩm Duệ
Cẩm Dương
Cẩm Đàn
Cẩm Điền
Cẩm Đình
Cẩm Định
cầm cự
đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.