Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sâm
sâm banh
sâm cầm
Sam Kha
Sâm Khoé
Sam Mứn
sâm nghiêm
sâm nhung
sâm sẩm
sâm si
sâm thương
Sâm Thương
sầm
sàm báng
Sầm Dương
sàm nịnh
sầm sầm
sầm sập
Sầm Sơn
sầm uất
sẩm tối
sẫm
sấm
sám hối
sấm ký
sấm ngôn
sấm sét
sấm truyền
sấm vang
sạm
sâm
d. Từ chung chỉ một số rễ và củ dùng làm thuốc bổ : Sâm Triều Tiên ; Sâm nhị hồng.