Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quốc ngữ
Quốc Oai
quốc pháp
quốc pháp
Quốc Phong
quốc phòng
quốc phục
quốc phục
quốc sắc
quốc sắc
quốc sỉ
quốc sĩ
quốc sĩ
quốc sư
quốc sử
quốc sự
quốc tang
quốc táng
quốc tế
Quốc tế ca
quốc tế ca
Quốc tế ngữ
quốc tế ngữ
quốc thể
quốc thiều
quốc thổ
quốc thư
quốc tịch
Quốc Toản
quốc trái
quốc ngữ
dt. 1. Tiếng nói của bản quốc, của chính nước mình: học quốc ngữ. 2. Chữ viết dùng chữ cái La tinh ghi tiếng Việt: sách quốc ngữ.