|
concern /kən'sə:n/
danh từ
- (+ with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
- that has no concern with the question: cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả
- (+ in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
- to have no concern in an affair: không có lợi gì trong một việc nào
- to have a concern in a business: có cổ phần trong một việc kinh doanh
- việc, chuyện phải lo
- it's no concern of mine: đó không phải là việc của tôi
- sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm
- to be filled with concern: đầy lo ngại
- to notice with deep concern that...: rất lo ngại, thấy rằng...
- hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh
- (thông tục) cái, vật (gì)
- the whole concern was smashed: tất cả cái đó bị đập tan
Idioms
-
to give oneself no concern about
- không biết gì đến, không quan tâm gì đến
ngoại động từ
- liên quan, dính líu tới; nhúng vào
- that doesn't concern you at all: việc đó không dính líu gì tới anh
- don't concern yourself with other people's affairs: đừng có nhúng vào việc của người khác
- I'm not concerned: không phải việc tôi
- lo lắng, băn khoăn; quan tâm
- please don't be concerned about me: đừng lo cho tôi
- everybody was concerned at the news: mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
Idioms
-
as concerns
-
as far as I'm concerned
concern
|