Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bùi nhùi
Bùi Quang Chiêu
Bùi Sĩ Tiêm
Bùi Thế Đạt
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Xá
Bùi Xương Trạch
bụi
bụi bặm
bụi hồng
bụi hồng
Bun Nưa
Bun Tở
bùn
bủn rủn
bủn xỉn
bún
bung xung
bùng nổ
bủng
búng
Búng Lao
bụng
bụng nhụng
buộc
buộc tội
buổi
buồm
buôn
bùi nhùi
dt. 1. Mớ rơm bện chặt dùng để giữ lửa: Bác thợ cày vai vác cày, tay cầm một cái bùi nhùi 2. Dây vải tết nhét trong bật lửa: Lấy điếu thuốc lá và bật bùi nhùi để hút (NgCgHoan).