Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bùa
bùa yêu
búa
bục
bùi
Bùi Bằng Đoàn
Bùi Bỉnh Uyên
Bùi Cầm Hổ
Bùi Công Nghiệp
Bùi Dục Tài
Bùi Đắc Tuyên
Bùi Hàng
Bùi Huy Tín
bùi ngùi
bùi nhùi
Bùi Quang Chiêu
Bùi Sĩ Tiêm
Bùi Thế Đạt
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Xá
Bùi Xương Trạch
bụi
bụi bặm
bụi hồng
bụi hồng
Bun Nưa
Bun Tở
bùn
bủn rủn
bùa
dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.