|
club /klʌb/
danh từ
- dùi cui, gậy tày
- (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)
- (số nhiều) (đánh bài) quân nhép
- the ace of clubs: quân át nhép
- hội, câu lạc bộ
- tennis club: hội quần vợt
- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house)
động từ
- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày
- họp lại, chung nhau
- to club together to buy something: chung tiền nhau mua cái gì
- (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)
|