Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
len chân
lên cơn
len dạ
lên dây
lên đạn
lên đèn
lên đinh
lên đồng
lên đường
len gai
lên giọng
lên hơi
lên khuôn
lên lão
len lén
len lét
len lỏi
lên lớp
lên mâm
lên mây
lên mặt
lên men
len mình
lên ngôi
lên nước
lên râu
lên tiếng
lèn
lẻn
lén
len chân
đg. 1. Cố chen vào giữa đám đông. 2. Cố cầy cục để dự vào: Len chân vào vòng danh lợi.