Bàn phím:
Từ điển:
 
wit /wit/

danh từ

  • trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
    • not to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
    • at one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
    • out of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
    • to collect one's wits: bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
    • to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
  • (số nhiều) mưu kế
    • to live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
  • sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
  • người hóm hỉnh, người dí dỏm

động từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) biết

Idioms

  1. to wit
    • nghĩa là, tức là