Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lập cập
lập chí
lập công
lập dị
lập đông
lập hạ
lập hiến
lạp hoàng
lập khắc
lập lòe
lập lờ
lập luận
lập mưu
lập nghiêm
lập nghiệp
lập ngôn
lập pháp
lập phương
lập quốc
lập thân
lập thể
lập thu
lập trường
lập tức
lập xuân
lạp xường
lát
lát hoa
lật
lạt
lập cập
ph. 1. Nói run mạnh và liên tiếp: Rét quá, chân tay run lập cập. 2. Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu: Đi lập cập.