Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lập
lập cà lập cập
lập cập
lập chí
lập công
lập dị
lập đông
lập hạ
lập hiến
lạp hoàng
lập khắc
lập lòe
lập lờ
lập luận
lập mưu
lập nghiêm
lập nghiệp
lập ngôn
lập pháp
lập phương
lập quốc
lập thân
lập thể
lập thu
lập trường
lập tức
lập xuân
lạp xường
lát
lát hoa
lập
đgt. 1. Tạo ra, xây dựng lên: lập gia đình lập danh sách lập ra triều đại mới lập kỉ lục. 2. Đặt lên vị trí quan trọng nào đó: phế vua này lập vua khác phế lập.