Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lão
lão bộc
lão hủ
lão khoa
lão luyện
lão nhiêu
lão nô
Lão quân
lão suy
lão thành
lão thị
lão thực
Lão tử
láo
láo nháo
láo quáo
láo toét
láo xược
lạo xạo
lâp tâm
lấp
lấp la lấp loáng
lấp lánh
lấp liếm
lấp ló
lấp loáng
lấp lú
lấp lửng
láp nháp
lập
lão
I. d. 1. Già : Ông lão, bà lão. 2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh) : Lão huyện ấy ác lắm. II. đ. Từ người già dùng để tự xưng : Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.