Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lâm dâm
Lam Điền
Lam Điền
lam đồng
lam khí
Lam Kiều
lâm kỳ
lâm li
lam lũ
lâm nạn
lâm nghiệp
lâm nguy
lam nham
lâm sản
lâm sàng
lâm sàng học
Lam Sơn
Lam Sơn thực lục
lâm sự
Lâm Thanh
lâm thời
Lam Thủy
Lâm Tích
lâm tuyền
Lâm Viên
làm
lầm
làm ăn
lầm bầm
làm bàn
lâm dâm
ph. t. 1. Cg. Lầm dầm. Nói nhỏ trong miệng, không ra tiếng: Khấn vái lâm dâm. 2. Nói mưa nhỏ mà lâu: Mưa lâm dâm. 3. Cg. Lẩm dẩm. Nói đau ít và lâu ở trong bụng: Đau bụng lâm dâm.