Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lam
lâm bệnh
lâm bồn
lâm chung
lam chướng
lâm dâm
Lam Điền
Lam Điền
lam đồng
lam khí
Lam Kiều
lâm kỳ
lâm li
lam lũ
lâm nạn
lâm nghiệp
lâm nguy
lam nham
lâm sản
lâm sàng
lâm sàng học
Lam Sơn
Lam Sơn thực lục
lâm sự
Lâm Thanh
lâm thời
Lam Thủy
Lâm Tích
lâm tuyền
Lâm Viên
lam
t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.
đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).
d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.