Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
kìm
kìm chín
kìm hãm
kìm kẹp
kìm sống
kìn kìn
kìn kịt
kín
kín đáo
kín miệng
kín mít
kín tiếng
kinh
kinh bang tế thế
Kinh Châu
kinh cụ
Kinh (dân tộc)
kinh dị
kinh doanh
kinh địa
kinh điển
kinh đô
kinh độ
kinh động
kinh giới
kinh hãi
kinh hoàng
kinh hoảng
kinh hồn
kinh kệ
kìm
1. d. Đồ dùng bằng thép có hai cái càng để cặp. 2. đg. Giữ lại: Kìm cương ngựa.
d. Loài cá nước mặn mồm dài.