Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khú
khụ
khua
Khùa
khuân
khuân vác
khuất
khuất bóng
khuất khúc
khuất mắt
khuất mặt
khuất nẻo
Khuất Nguyên
khuất nhục
khuất núi
khuất phục
khuất tất
khuất thân
khuất tiết
khuây
khuây khỏa
khuấy
khuấy rối
khúc
Khúc biệt hạc
khúc chiết
khúc côn cầu
Khúc Giang Công
khúc kha khúc khích
khúc khích
khú
t. 1. Nói dưa muối hỏng và có mùi cài cài: Ai làm cho cải tôi vồng, Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê (cd). 2. Nói quần áo ướt để lâu không phơi có mùi khó ngửi.