Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khói
Khói báo chiến tranh
khói đèn
khói lửa
khối lượng
Khối tình
khối tình
khối tình
khối u
khom
khom khom
khòm khòm
khóm
khọm
khọm già
khôn
khôn khéo
khôn khôn
khôn lẽ
khôn lớn
khôn ngoan
khôn thiêng
khôn xiết
khốn
khốn cùng
khốn cực
khốn đốn
khốn khổ
khốn khó
khốn nạn
khói
d. 1 Chất khí có màu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy. Củi đun nhiều khói. Khói thuốc lá. Không có lửa làm sao có khói (tng.). 2 Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao. Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.