Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
khe
khe khắt
khe khẽ
Khe Tào múc nước
khè
khề khà
khè khè
khẽ
khế
khé cổ
khế cơm
khế ước
khệ nệ
khẹc
khem
khen
khen ngợi
khen thưởng
khèn
khênh
khểnh
khệnh khạng
kheo khéo
kheo khư
khéo
khéo đấy
khéo ghét
khéo khỉ
khéo léo
khéo tay
khe
dt 1. Kẽ hở : Khe bàn; Khe cửa. 2. Đường nước chảy trong núi ra: Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (Chp); Núi cao vòi vọi, nước khe rì rầm (X-thuỷ).