Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hung
hung ác
hung bạo
hung dữ
hung đồ
hung hãn
hung hăng
hung hung
hung phạm
hung phương
hung tàn
hung thần
hung thủ
hung tinh
hung tợn
hùng
hùng bi
hùng biện
hùng cứ
hùng cứ
hùng cường
hùng dũng
hùng hậu
hùng hổ
hùng hoàng
hùng hồn
hùng hục
hùng tài
hùng tâm
hùng tráng
hung
1 tt Dữ tợn: Lão ấy hung lắm.
trgt 1. Quá mạnh: Lao động ; Đánh hung 2. Nhiều quá; Rất: Ăn hung thế; Thôi! Sáng hung rồi em hãy đi (Huy Cận).
2 tt Có màu nâu; Có màu giữa đỏ và vàng: Tấm vải màu hung; Tóc người phụ nữ ấy màu hung.