Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hú
hú hí
hú họa
hú hồn
hú hồn hú vía
hú tim
hú vía
hụ
hua
hùa
huân
huân chương
huấn
huấn dụ
huấn đạo
huấn điều
huấn học
huấn lệnh
huấn luyện
huấn luyện viên
huấn thị
húc
hục hặc
huê
huề
huệ
huệ cố
Huệ Khả
huệ tứ
Huệ Viễn
hú
đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.