Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hợp lý hóa
hợp nhất
hợp pháp
hợp pháp hóa
Hợp phố Châu về
hợp quần
hợp tác
hợp tác hóa
hợp tác xã
hợp tấu
hợp thiện
hợp thời
hợp thức
hợp thức hóa
hợp tuyển
hợp xướng
hợp ý
hớt
hớt hải
hớt hơ hớt hải
hớt lẻo
hớt ngọn
Hrê
Hroi
hu hu
hủ
hủ bại
hủ hóa
hủ lậu
hủ nho
hợp lý hóa
1. d. Cách tổ chức công việc, nhất là việc sản xuất, sao cho được nhanh chóng mà đỡ tốn nhân công, nguyên liệu và thì giờ. 2. đg. Thu xếp cho hai vợ chồng cùng công tác ở một nơi.