Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hỡi
hỡi ôi
hợi
hợm
hợm đời
hợm hĩnh
hợm mình
hơn
hơn hớn
hơn nữa
hơn thiệt
hờn
Hờn Bạn
hờn dỗi
hờn giận
hờn hợt
hờn mát
hờn tủi
hớn hở
hớp
hợp
hợp âm
hợp cách
hợp cẩn
hợp chất
hợp cổ
hợp doanh
hợp đồng
hợp hiến
hợp kim
hỡi
1. Thán từ dùng để kêu gọi một cách tha thiết: Hỡi đồng bào! 2. Thán từ dùng để chỉ một ý than vãn: Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng! (K).