Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hơi hướng
hơi men
hơi ngạt
hơi sức
hơi thiếu
hơi thở
hơi tử khí
hời
hời hợt
hởi
hỡi
hỡi ôi
hợi
hợm
hợm đời
hợm hĩnh
hợm mình
hơn
hơn hớn
hơn nữa
hơn thiệt
hờn
Hờn Bạn
hờn dỗi
hờn giận
hờn hợt
hờn mát
hờn tủi
hớn hở
hớp
hơi hướng
d. 1. Quan hệ chút ít về máu mủ: Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau. 2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại: Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.