Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hoán dụ
hoán vị
hoán xưng
hoạn
hoạn đồ
hoạn lộ
hoạn nạn
hoạn quan
hoang
hoang dã
hoang dại
hoang dâm
hoang địa
hoang đường
hoang hoác
hoang lương
hoang mang
hoang phế
hoang phí
hoang tàn
hoang thai
hoang toàng
hoang vắng
hoang vu
hoàng
hoàng ân
hoàng anh
hoàng bá
hoàng bào
hoàng cầm
hoán dụ
d. Biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ phận, lấy tên gọi cái chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hoặc ngược lại, v.v. (thí dụ: so sánh cái cốc và cốc nước).