Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bản lề
Bản Liền
Bản Mế
Bản Mù
bản năng
bản ngã
Bản Ngò
Bản Ngoại
Bản Nguyên
Bản Phiệt
Bản Phố
Bản Phùng
Bản Qua
bản quyền
Bản Rao
bản sao
bản sắc
Bản Sen
bản sư
bản thảo
Bản Thi
bản tính
bản vị
Bản Vược
Bản Xèo
bản xứ
bán
bấn
bán buôn
bán cầu
bản lề
d. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. Năm bản lề.