Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
hàng ngũ
hàng rào
hàng xóm
hãng
háng
hạng
Hạng Võ
hanh
hanh Nang
hanh thông
hành
hành biên
hành cước
hành động
hành hạ
hành hình
hành khách
hành khất
hành lạc
hành lang
hành lang
hành pháp
hành quân
hành tây
hành trình
hành tung
hành văn
hành vi
hành viện
hãnh diện
hàng ngũ
dt. 1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ: hàng ngũ chỉnh tề kiểm tra hàng ngũ. 2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng: hàng ngũ cách mạng không bỏ hàng ngũ.