Bàn phím:
Từ điển:
 
acceptance /ək'septəbl/

danh từ

  • sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
  • sự thừa nhận, sự công nhận
  • sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin
    • his statement will not find acceptance: lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin
  • (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán
    • general acceptance: sự nhận thanh toán không cần có điều kiện
    • qualified acceptance: sự nhận thanh toán có điều kiện

Idioms

  1. acceptance of persons
    • sự thiên vị
Acceptance
  • (Econ) chấp nhận thanh toán.
acceptance
  • sự nhận, sự thu nhận