Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giới từ
giới tửu
giới yên
giờn
giỡn
giu giú
giũ
giũ áo
giú
giua
giũa
giũa dạy
giục
giục giã
giục giặc
giùi
giùi mài
giủi
giúi
giúi giụi
giụi
giùm
giùm giúp
giun
giun đất
giun đũa
giun kim
giuộc
giúp
giúp đỡ
giới từ
dt. Từ công cụ dùng để nối kết hai từ, hai bộ phận có quan hệ chính phụ: Từ "của" trong "sách của tôi" là một giới từ.