Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giòn giã
giòn tan
gión
giông
giong
giông giống
giong ruổi
giồng
giỏng
giỏng tai
gióng
giống
giống cái
giống đực
gióng giả
giống hệt
giống in
giống má
gióng một
giống như hệt
giống như in
giống như lột
giống nòi
giống trung
giọng
giọng kim
giọng lưỡi
giọng thổ
giọt
Giọt châu
giòn giã
1. t. Nh. Giòn, ngh.4: Cười giòn giã. 2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn: Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.