Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
giậu
giây
giây giướng
giây lát
giây phút
giày
giày ban
giày bốt
giày cườm
giày dép
giày đạp
giày gia định
giày guốc
giày kinh
giày mõm nhái
giày ống
giày ta
giày tây
giày vải
giày vò
giày xéo
giãy
giẫy
giãy chết
giãy giụa
giãy nảy
giấy
Giáy
giấy ảnh
giấy bạc
giậu
dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính).