Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
gắt
gắt gao
gắt gỏng
gặt
gặt hái
GDP
Ge
ghe
ghê
ghe bản lồng
ghe bầu
ghe chài
ghe cộ
ghe cửa
ghê ghê
ghê gớm
ghe hầu
ghê hồn
ghe lườn
ghe phen
ghê rợn
ghê tởm
ghè
ghẻ
ghẻ chốc
ghẻ cóc
ghẻ lạnh
ghẻ lở
ghẻ nước
ghẻ ruồi
gắt
đgt Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh: Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.
tt, trgt Quá đáng: Trưa hôm nay nắng ; Thức ăn mặn gắt; Phê bình gắt.